Snapchat là gì? Các thuật ngữ cơ bản trong snapchat

Snapchat là một ứng dụng có lượt truy cập khủng lên đến 150 triệu mỗi ngày và được cho là mỏ vàng của những nhà quảng cáo. Tuy nhiên vẫn có nhiều người chưa biết snapchat là gì mà nó từng là ứng dụng đã làm mưa làm gió trong suốt một thời gian dài, tính đến thời điểm này nó đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua để cải thiện trải nghiệm của người dùng.Vậy định nghĩa Snapchat là gì, marketing trên snapchat có hiệu quả hay không, hãy cùng agencyvn tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Snapchat là gì? 

Snapchat là ứng dụng dành cho thiết bị di động dành cho thiết bị Android và iOS, được sử dụng để chia sẻ ảnh, video, văn bản và bản vẽ hoàn toàn miễn phí.

Snapchat bắt nguồn từ đâu?

Snapchat được ra mắt năm 2011 từ hai nhà phát triển thuộc đại học Stanford, từ ban đầu, họ cảm thấy rằng những biểu tượng cảm xúc không đủ để truyền tải những gì người ta muốn thể hiện. Chính vì thế, Snapchat ra đời để giải quyết vấn đề mà họ đặt ra.

Sử dụng Snapchat như thế nào

Snapchat được tích hợp cho thiết bị di động, chính vì thế sử dụng rất dễ dàng mọi lúc. Bạn chỉ cần tải ứng dụng từ kho ứng dụng xuống, sau đó đăng ký tài khoản và mật khẩu là có thể sử dụng Snapchat rồi. Bạn cũng có thể tìm bạn bè trong danh bạ điện thoại của bạn bằng cách thêm liên hệ từ danh bạ.

Điểm đặc biệt của Snapchat là khi bạn gửi ảnh cho bạn bè có thể lựa chọn hẹn giờ từ 1 đến 10 giây. Sau thời gian đó ảnh hoặc video bạn gửi sẽ bị xóa. Người dùng Snapchat cũng có rất nhiều thuật ngữ riêng để trao đổi với nhau. Hãy cùng tìm hiểu về những thuật ngữ trên snapchat để có thể có hành trang thuận tiện nhất trước khi sử dụng ứng dụng này nhé.



Đặc điểm nổi bật của Snapchat là gì?

Snapchat khi mới ra mắt chỉ tập trung vào chia sẻ ảnh cá nhân. Tuy nhiên sau nhiều năm phát triển thì bây giờ Snapchat có thể sử dụng đa tác vụ khác nhau như gửi video ngắn, tạo hình đại diện…

Các thuật ngữ cơ bản trong Snapchat

Snapchatter: Chỉ những người sử dụng Snapchat

Snap:  Là thuật ngữ chung chỉ những hình ảnh, video quay từ Snapchat.

Snapback: Là phản hồi cho một snap. Khi sử dụng Snapback, bạn chỉ cần trả lời bản chụp riêng bạn nhận được.

Story:  Cũng như Story trên Facebook hoặc Instagram, hình ảnh hoặc video của bạn được đăng lên dòng thời gian và được hiển thị trong 24h. Mọi người sẽ tùy ý xem story của bạn trong khoảng thời gian đó.

Snapcode:  Snapcode dùng để quét giúp việc kết bạn mới dễ dàng hơn. Chỉ cần quét là có thể kết bạn. Cũng giống như mã QR code. Truy cập vào Snapcode bằng cách nhấn vào con ma góc dưới màn hình.

Score:  Score là phương trình kết hợp số lượng Snap của một người đã gửi hoặc nhận, được hiển thị bên cạnh một người bạn. Snapcode của chính mình sẽ nằm bên dưới snapcode.

Lenses:  Bức ảnh sẽ trở nên thú vị hơn bằng cách sử dụng tính năng Lenses để thêm hiệu ứng âm thanh vào. Sử dụng Lenses bằng cách truy cập vào phần Camera trong Snapchat rồi giữ khuôn mặt chính mình ở chế độ xem máy ảnh.

Filter: Bộ lọc filter trong Snapchat cũng như những ứng dụng khác, bạn có thể thay đổi bộ lọc màu hình ảnh của mình cho ảnh hoặc video của bạn để có một màu ưng ý nhất.

Geofilter:  Geofilter cũng là một bộ lọc, tuy nhiên nói khác filter ở chỗ nó cho người dùng một vị trí cụ thể.

Chat: Là tính năng trò chuyện, tương tác trong snapchat

Snapcash: Nếu có ai hỏi đơn vị tiền tệ trong Snapchat là gì, thì đó chính là Snapcash, để sử dụng bạn cần sở hữu thẻ ghi nợ và thêm vào snapchat. Sử dụng Snapcash bạn có thể dễ dàng chuyển tiền cho bạn bè của mình.

Memories:  Là tính năng cho phép người dùng chụp lại màn hình hoặc lưu ảnh chụp nhanh của mình

Kết Luận

Qua bài viết trên chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn hiểu Snapchat là gì, và những thuật ngữ cơ bản trong snapchat. Tuy nhiên, số lượng người sử dụng Snapchat ở khu vực Châu Á còn nhiều hạn chế nhưng sử dụng Snapchat để kết nối với khách hàng trẻ thì là một điều vô cùng sáng suốt.




Snapchat là gì? Các thuật ngữ cơ bản trong snapchat Snapchat là gì? Các thuật ngữ cơ bản trong snapchat Reviewed by beosmile on 17:54 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.